Từ điển Thiều Chửu
魔 - ma
① Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả. ||② Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma. ||③ Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
魔 - ma
① Ma quỷ: 妖魔 Yêu ma; ② Kì lạ, huyền bí: 魔力 Sức huyền bí; ③ (văn) Mê nghiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
魔 - ma
Tiếng Phạn, Nói tắt của ma la, nghĩa là có hại — Quỷ. Hồn người chết về phá hại người sống. Ta cũng gọi là con ma, hồn ma. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi. « — Say đắm mê mẩn, không dứt bỏ được.


惡魔 - ác ma || 病魔 - bệnh ma || 魔道 - ma đạo || 魔教 - ma giáo || 魔力 - ma lực || 魔鬼 - ma quỷ || 魔術 - ma thuật || 魔醉 - ma tuý || 魔媪 - ma uẩn || 魔王 - ma vương || 邪魔 - tà ma || 精魔 - tinh ma || 妖魔 - yêu ma ||